LỊCH ÂM NGÀY 15 THÁNG 2 NĂM 1912
Xem lịch âm ngày 15/2/1912 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 15/2/1912. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 15/2/1912.
Ngày dương lịch : 15/2/1912
Ngày âm lịch : 28/12/1911
- Là ngày Tân Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Hợi, tiết Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Ngày 15/2/1912 tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Xấu với các tuổi: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 15 tháng 2 năm 1912
Thứ Năm
|
Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Hợi Tiết Khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 2 năm 1912
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
29 11 | 30 12 | 31 13 | 1 14/12 | 2 15 | 3 16 | 4 17 |
5 18 | 6 19 | 7 20 | 8 21 | 9 22 | 10 23 | 11 24 |
12 25 | 13 26 | 14 27 | 15 28 | 16 29 | 17 30 | 18 1/1 |
19 2 | 20 3 | 21 4 | 22 5 | 23 6 | 24 7 | 25 8 |
26 9 | 27 10 | 28 11 | 29 12 | 1 13/1 | 2 14 | 3 15 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/2/1912
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/2/1912
- Dương lịch: 15/2/1912 - Thứ Năm
- Âm lịch: Ngày 28/12/1911 - Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Hợi
- Tiết Khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Ngũ ly, Tam âm.
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: